Van màng lót của GEMU trong ngành sản xuất thực phẩm và đồ uống
1. Giới thiệu
Van màng lót GEMU là một trong những giải pháp được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống nhờ vào khả năng kiểm soát dòng chảy chính xác, độ bền cao, và đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
2. Ứng dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống
Van màng lót GEMU được sử dụng rộng rãi trong nhiều quy trình, bao gồm:
a. Chế biến thực phẩm
- Xử lý chất lỏng: Điều khiển luồng chảy của các dung dịch như sữa, nước sốt, dầu và các dung dịch bán lỏng.
- Trộn và phối trộn: Đảm bảo các nguyên liệu như nước, dầu, hay hóa chất phụ gia được phối trộn đồng nhất.
- Công nghệ sản xuất vô trùng: Sử dụng trong các quy trình cần môi trường vô trùng như sản xuất thực phẩm chế biến sẵn hoặc các sản phẩm dành cho trẻ em.
b. Sản xuất đồ uống
- Chế biến bia và nước giải khát: Điều khiển luồng CO2, syrup, nước, và các nguyên liệu trong sản xuất bia và nước ngọt.
- Đóng chai và chiết rót: Đảm bảo dòng chảy được kiểm soát chính xác, đắt tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh.
- Xử lý nước: Sử dụng trong quy trình lọc nước đầu vào và xử lý nước thải.
c. Hệ thống CIP (Cleaning in Place)
- Van GEMÜ được tích hợp trong các hệ thống CIP, đảm bảo vệ sinh đường ống và thiết bị mà không cần tháo dỡ.
3. Ưu điểm và lợi thế của van màng lót GEMU
a. Tương thích với tiêu chuẩn quốc tế
- Van GEMÜ được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như FDA, EC 1935/2004, và 3-A, đáp ứng các yêu cầu cao trong ngành thực phẩm.
b. Vật liệu chịu lực và kháng hóa chất
- Màng lót được làm từ các vật liệu như PTFE, EPDM, cao su tiêu chuẩn, giúp kháng hóa chất và an toàn khi tiếp xúc với thực phẩm.
c. Hiệu quả vận hành cao
- Độ bền và tuổi thọ lâu, giảm chi phí bảo trì.
- Có khả năng vận hành tốt trong điều kiện khác nghiệt.
d. Đáp ứng yêu cầu về vệ sinh
- Thiết kế giúp ngăn chặn rò rỉ và nhiễm khuẩn, giữ vừ vệ sinh tối ưu trong quá trình sản xuất.
4. Các sản phẩm top hay được sử dụng
- 687 40D 8175M1H/N
- 687 25D 8175Y1F/N
- 620 40D 890 411KN
- 620100D 8185M33/D
- 620 50D 890 432KN
- 620100D39175423AF NH
- 695 25D 60C3171FDN1500S
- 695 40D 5531341841JDM1508SF3BSC
- 671 15D 8185M0 2Z
- 671 40D80405ML 3 SF3-C
- 671 25D38395Y0 2
- 671 50D59405ML 4 SF3-C
- 671 20D82405M0 2 20601502